deep-rooted
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deep-rooted
Phát âm : /'di:p'ru:tid/
+ tính từ
- ăn sâu, bắt rễ, thâm căn cố đế
- a deep-rooted habit
thói quen ăn sâu bắt rễ vào người
- a deep-rooted prejudice
thành kiến dai
- a deep-rooted habit
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
deep-seated implanted ingrained planted
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deep-rooted"
Lượt xem: 632