deficiency
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deficiency
Phát âm : /di'fiʃənsi/
+ danh từ
- sự thiếu hụt, sự không đầy đủ
- số tiền thiếu hụt; lượng thiếu hụt
- to make up a deficiency
bù vào chỗ thiếu hụt
- to make up a deficiency
- sự thiếu sót, sự kém cỏi, sự bất tài
- (toán học) số khuyết
- deficiency of a curve
số khuyết của một đường
- y deficiency disease
bệnh thiếu vitamin
- mental deficiency
chứng đần
- deficiency of a curve
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
insufficiency inadequacy lack want - Từ trái nghĩa:
sufficiency adequacy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deficiency"
- Những từ có chứa "deficiency":
color vision deficiency deficiency deficiency disease
Lượt xem: 580