--

lack

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lack

Phát âm : /læk/

+ danh từ

  • sự thiếu
    • the plant died for lack of water
      cây chết vì thiếu nước

+ ngoại động từ

  • thiếu, không có
    • I lack words to express my job
      tôi không đủ lời để diễn tả hết niềm vui của tôi

+ nội động từ

  • thiếu, không có (chỉ động tính từ quá khứ)
    • water is no longer lacking thanks to irrigation works
      nước không còn thiếu nữa nhờ có công trình thuỷ lợi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lack"
Lượt xem: 963