--

deliberate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deliberate

Phát âm : /di'libərit/

+ tính từ

  • có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng
    • to be deliberate in speech
      ăn nói có suy nghĩ cân nhắc
    • a deliberate statement
      lời tuyên bố thận trọng
  • có tính toán, cố ý, chủ tâm
    • a deliberate lie
      lời nói dối cố ý
  • thong thả, khoan thai, không vội vàng
    • to walk with deliberate steps
      đi những bước khoan thai

+ động từ

  • cân nhắc kỹ càng; suy nghĩ chín chắn
  • trao đổi kỹ lưỡng, thảo luận kỹ lưỡng, bàn bạc kỹ lưỡng
    • to deliberate an (upon, over, about) a matter
      bàn bạc kỹ lưỡng về một vấn đề gì
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deliberate"
Lượt xem: 859