dexterity
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dexterity
Phát âm : /deks'teriti/
+ danh từ
- sự khéo tay, sự khéo léo; tài khéo léo
- to manage the whole affair with great dexterity
thu xếp toàn bộ công việc rất khéo léo
- to manage the whole affair with great dexterity
- sự thuận dùng tay phải
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
manual dexterity sleight
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dexterity"
- Những từ có chứa "dexterity":
ambidexterity dexterity
Lượt xem: 670