--

diamond

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: diamond

Phát âm : /'daiəmənd/

+ danh từ

  • kim cương
    • black diamond
      kim cương đen; than đá
    • rough diamond
      kim cương chưa mài; (nghĩa bóng) người căn bản tốt nhưng cục mịch
  • vật lóng lánh, điểm lóng lánh (như kim cương)
  • dao cắt kính ((thường) glazier's diamond, cutting diamond)
  • hình thoi
    • diamond panes
      cửa kính hình thoi
  • (số nhiều) hoa rô
    • the six of diamonds
      lá bài sáu rô
  • (ngành in) cỡ bốn (chữ)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sân bóng chày
  • diamond cut diamond
    • mạt cưa mướp đắng, vỏ quít dày móng tay nhọn, kẻ cắp bà già gặp nhau

+ tính từ

  • bằng kim cương; nạm kim cương
  • hình thoi

+ ngoại động từ

  • nạm kim cương; trang sức bằng kim cương
    • to diamond oneself
      đeo kim cương
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "diamond"
Lượt xem: 2577