disorderly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: disorderly
Phát âm : /dis'ɔ:dəli/
+ tính từ
- bừa bãi, lộn xộn
- hỗn loạn, rối loạn, náo loạn
- làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng
- a disorderly person
người làm mất trật tự xã hội
- a disorderly life
cuộc sống bừa bãi phóng đãng
- a disorderly house
nhà chứa, nhà thổ, sòng bạc...
- a disorderly person
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
chaotic higgledy-piggledy hugger-mugger jumbled topsy-turvy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "disorderly"
- Những từ có chứa "disorderly":
disorderly disorderly behavior disorderly conduct drunk-and-disorderly - Những từ có chứa "disorderly" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bừa bộn bá láp
Lượt xem: 362