dispatch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dispatch
Phát âm : /dis'pætʃ/ Cách viết khác : (despatch) /dis'pætʃ/
+ danh từ
- sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi
- sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời
- happy dispatch
sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản)
- happy dispatch
- sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn
- to do something with dispatch
khẩn trương làm việc gì
- the matter reqires dispatch
vấn đề cần giải quyết khẩn trương
- to do something with dispatch
- (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo
- hãng vận tải hàng hoá
+ ngoại động từ
- gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi
- đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai)
- giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)
- ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...)
+ nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
despatch expedition expeditiousness shipment communique murder slay hit bump off off polish off remove discharge complete send off
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dispatch"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dispatch":
despatch dispatch - Những từ có chứa "dispatch":
dispatch dispatch case dispatch rider dispatch-boat dispatch-box dispatch-dog dispatch-note dispatch-ride dispatch-station dispatcher more... - Những từ có chứa "dispatch" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phi báo cấp báo phát binh công văn
Lượt xem: 742