--

done

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: done

Phát âm : /dʌn/

+ động tính từ quá khứ của do

+ tính từ

  • xong, hoàn thành, đã thực hiện
  • mệt lử, mệt rã rời
  • đã qua đi
  • nấu chín
  • tất phải thất bại, tất phải chết
  • done to the world (to the wide)
    • bị thất bại hoàn toàn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "done"
Lượt xem: 467

Từ vừa tra