done
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: done
Phát âm : /dʌn/
+ động tính từ quá khứ của do
+ tính từ
- xong, hoàn thành, đã thực hiện
- mệt lử, mệt rã rời
- đã qua đi
- nấu chín
- tất phải thất bại, tất phải chết
- done to the world (to the wide)
- bị thất bại hoàn toàn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
through through with(p)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "done"
Lượt xem: 504