dorian
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dorian+ Adjective
- thuộc, hay liên quan tới cư dân Hy Lạp cổ của vùng Doris, thổ ngữ Doris của Hy Lạp hay nền văn hóa của cư dân vùng Doris
+ Noun
- cư dân Hy Lạp cổ của vùng Doris, những người di cư từ phương Bắc tới Hy Lạp vào khoảng năm 1100 trước công nguyên
- một trong bốn nhóm ngôn ngữ của người Hy Lạp thời tiền sử
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Dorian"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "Dorian":
darn derma dern doorman drain dram drawn dream drown durian more... - Những từ có chứa "Dorian":
Dorian dorian order dorian order ecuadorian
Lượt xem: 648