dream
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dream
Phát âm : /dri:m/
+ danh từ
- giấc mơ, giấc mộng
- in a dream
trong giấc mơ
- to see a dream
nằm mơ
- in a dream
- sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng
- in a waking dream
trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng
- in a waking dream
- điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ
- the dream of one's life
điều mơ tưởng của đời mình
- the dream of one's life
+ động từ dreamt, dreamed
- mơ, nằm mơ thấy
- he must have dreamt it
hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó
- he must have dreamt it
- mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ
- to dream away one's time
mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ
- to dream away one's time
- (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng
- I never dream of doing such a thing
tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế
- to dream of something
mơ tưởng tới cái gì
- I never dream of doing such a thing
- to dream up
- (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pipe dream ambition aspiration dreaming daydream woolgather stargaze
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dream"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dream":
derm derma dern drain dram drama drawn dream dreamy drome more... - Những từ có chứa "dream":
day-dream day-dreamer daydreaming dream dream-hole dream-land dream-reader dream-world dreamed dreamer more... - Những từ có chứa "dream" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
mộng tưởng chiêm bao ảo mộng mơ màng giấc điệp giấc hoè mộng tinh gối điệp tơ tưởng vọng tưởng more...
Lượt xem: 1770