--

drawn-out

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drawn-out

+ Adjective

  • (lời nói) được nói một cách chậm rãi và kéo dài các nguyên âm ra
  • bị kéo dài ra; mất nhiều thời gian
    • a drawn-out argument
      một cuộc tranh cãi bị kéo dài ra
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drawn-out"
  • Những từ có chứa "drawn-out" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    giua hục hặc huề
Lượt xem: 385