emphatically
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: emphatically
Phát âm : /im'fætikəli/
+ phó từ
- nhấn mạnh
- mạnh mẽ, dứt khoát
- thật sự là; rõ ràng là
- to be most emphatically a poet
thật sự là một nhà thơ
- to be most emphatically a poet
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
decidedly unquestionably definitely in spades by all odds
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "emphatically"
- Những từ có chứa "emphatically":
emphatically unemphatically
Lượt xem: 337