engrossment
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: engrossment
Phát âm : /in'grousmənt/
+ danh từ
- sự làm mê mải; sự thu hút (sự chú ý)
- sự chiếm, sự choán hết (thì giờ)
- sự chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò)
- sự chép (một tài liệu) bằng chữ to
- (sử học) sự mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường)
- (pháp lý) sự thảo (một tài liệu, dưới hình thức pháp lý)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
intentness preoccupation preoccupancy absorption concentration immersion
Lượt xem: 396