ever
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ever
Phát âm : /'evə/
+ phó từ
- bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng
- more than ever
hơn bao giờ hết
- the best story ever heard
chuyện hay nhất đã từng được nghe
- the greatest thinker ever
nhà tư tưởng lớn nhất từ trước đến giờ
- more than ever
- luôn luôn, mãi mãi
- to live for ever
sống mãi
- to live for ever
- (thông tục) nhỉ
- what ever does he wants?
nó muốn cái gì thế nhỉ?
- who ever can it be?
ai thế nhỉ?
- what ever does he wants?
- did you ever?
- có bao giờ anh (nghe chuyện như thế, thấy chuyện như thế) chưa?
- thế không?
- ever had anon
- (xem) anon
- ever after
- ever since
- suốt từ đó, mãi mãi từ đó
- ever so
- (thông tục) rất là, thật là, lắm, hết sức
- to be ever so happy
thật là hạnh phúc
- thank you ever so much
cảm ơn anh lắm, hết sức cảm ơn anh
- to be ever so happy
- (thông tục) rất là, thật là, lắm, hết sức
- for ever
- for ever and ever
- mãi mãi
- yours ever
- bạn thân của anh (công thức cuối thư)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ever"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ever":
ephor ever every Ebro - Những từ có chứa "ever":
asseverate asseveration believer beverage camp-fever cantilever claudio monteverdi clever clever clogs clever dick more...
Lượt xem: 511