clever
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clever
Phát âm : /'klevə/
+ tính từ
- lanh lợi, thông minh
- giỏi, tài giỏi, khéo léo, lành nghề
- a clever workman
thợ giỏi
- a clever workman
- thần tình, tài tình, hay; khôn ngoan, lâu
- a clever parody
một bài thơ nhại tài tình
- a clever speech
một bài nói hay
- a clever scheme
mưu đồ thần tình
- a clever parody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tốt bụng, tử tế
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clever"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "clever":
calaber caliber clapper cleaver clever clipper clobber clover culver coluber more... - Những từ có chứa "clever":
clever clever clogs clever dick cleverness - Những từ có chứa "clever" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khéo khôn khéo cần mẫn thông minh mưu trí quá trời ra phết nghệch chối ăn nói more...
Lượt xem: 699