extraneous
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: extraneous
Phát âm : /eks'treinjəs/
+ tính từ
- bắt nguồn ở ngoài, xa lạ
- không thuộc về, không dính dáng, không liên quan đến (vấn đề đang giải quyết...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
external outside foreign immaterial impertinent orthogonal
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "extraneous"
- Những từ có chứa "extraneous":
extraneous extraneousness - Những từ có chứa "extraneous" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dị vật tạp chất gạt bỏ
Lượt xem: 690