fail-safe
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fail-safe+ Adjective
- loại trừ mối nguy hiểm bằng cách tự động bù cho những sự cố, trục trặc
- a fail-safe device in a nuclear weapon to deactivate it automatically in the event of accident
một thiết bị bảo đảm an toàn trong vũ khí hạt nhân để tự động ngưng kích hoạt nó trong trường hợp có sự cố
- a fail-safe device in a nuclear weapon to deactivate it automatically in the event of accident
- được bảo đảm thành công
+ Noun
- một cơ chế có thể chuyển về trạng thái an toàn trong trường hợp có sự cố hay trục trặc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fail-safe"
Lượt xem: 1104