flimsy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: flimsy
Phát âm : /flimsy/
+ tính từ
- mỏng manh, mỏng mảnh
- hời hợt, nông cạn
- a flimsy excuse
lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt
- a flimsy argument
lý lẽ nông cạn
- a flimsy excuse
- tầm thường, nhỏ mọn
+ danh từ
- giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài)
- bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên)
- (từ lóng) tiền giấy
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "flimsy"
Lượt xem: 588