fracture
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fracture
Phát âm : /'fræktʃə/
+ danh từ
- (y học) sự gãy; chỗ gãy (xương)
- khe nứt
- (địa lý,ddịa chất) nết đứt gãy
+ ngoại động từ
- bẻ gây, làm gây, làm đứt đoạn
+ nội động từ
- gãy, rạn, nứt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fracture"
- Những từ có chứa "fracture":
closed fracture comminuted fracture complete fracture compound fracture compression fracture depressed fracture displaced fracture fracture
Lượt xem: 502