gallop
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gallop
Phát âm : /'gæləp/
+ danh từ
- nước phi (ngựa)
- at full gallop
- phi nước đại
- at the snail's gallop
- đi chậm như sên
+ nội động từ
- phi nước đại (ngựa)
+ ngoại động từ
- thúc (ngựa) phi nước đại
- ((thường) + through, over) nói nhanh; đọc nhanh
- to gallop through one's speech
nói thật nhanh cho hết bài diễn thuyết
- to gallop through one's speech
- chạy nhanh, tiến triển nhanh
- galloping consumption
lao phổi tiến triển nhanh, lao tẩu mã
- galloping consumption
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gallop"
Lượt xem: 1052