garble
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: garble
Phát âm : /'gɑ:bl/
+ ngoại động từ
- cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý); vô tình bóp méo, vô tình xuyên tạc (ý)
- trích (chọn) (sự kiện, lời tuyên bố) một cách xuyên tạc
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chọn ra, lựa ra
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "garble"
Lượt xem: 412