gloss
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gloss
Phát âm : /glɔs/
+ danh từ
- nước bóng, nước láng
- to take the gloss off
làm mất nước bóng, làm xỉn (vải...)
- to take the gloss off
- (nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối
+ ngoại động từ
- làm bóng, làm láng (vật gì)
- (nghĩa bóng) ((thường) + over) khoác cho một cái mã ngoài; khoác cho một vẻ ngoài giả dối; che đậy
- to gloss over one's errors
che đậy sai lầm
- to gloss over one's errors
+ danh từ
- lời chú thích, lời chú giải (giữa hai hàng chữ hoặc ở ngoài lề)
- lời phê bình, lời phê phán
- sự xuyên tạc lời nói của người khác
+ động từ
- chú thích, chú giải
- phê bình, phê phán
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gloss"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "gloss":
gallows galosh glacis glass glassy glaze glazy gloss glossy gloze more... - Những từ có chứa "gloss":
coeloglossum coeloglossum bracteatum coeloglossum viride cynoglossidae cynoglossum cynoglossum amabile cynoglossum officinale cynoglossum virginaticum discoglossidae drymoglossum more... - Những từ có chứa "gloss" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bình chú dẫn giải lấp liếm
Lượt xem: 995