semblance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: semblance
Phát âm : /'sembləns/
+ danh từ
- sự trông giống, sự làm ra vẻ
- to put on a semblance of anger
làm ra vẻ giận
- he bears the semblance of an angel and the heart of a devil
hắn ta trông bề ngoài như thiên thần nhưng trong lòng là quỷ dữ, hắn ta miệng nam mô bụng bồ dao găm
- to put on a semblance of anger
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "semblance"
- Những từ có chứa "semblance":
resemblance semblance
Lượt xem: 494