gnawing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gnawing
Phát âm : /'nɔ:iɳ/
+ danh từ
- sự gặm nhắm, sự ăn mòn
- sự cào (ruột, vì đói)
- sự giày vò, sự day dứt
- the gnawings of conscience
sự day dứt của lương tâm
- the gnawings of conscience
+ tính từ
- gặm, ăn mòn
- cào (ruột)
- giày vò, day dứt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gnawing"
Lượt xem: 479