--

gang

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gang

Phát âm : /gæɳ/

+ danh từ

  • đoàn, tốp, toán, kíp
    • a gang of workmen
      một kíp công nhân
    • a gang of war prisoners
      một đoàn tù binh
  • bọn, lũ
    • a gang of thieves
      một bọn ăn trộm
    • the whole gang
      cả bọn, cả lũ
  • bộ (đồ nghề...)
    • a gang of saws
      một bộ cưa

+ nội động từ

  • họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ((cũng) to gang up)

+ ngoại động từ

  • sắp xếp (đồ nghề...) thành bộ

+ động từ

  • (Ê-cốt) đi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gang"
Lượt xem: 778