gum
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gum+ Noun
- loài cây cung cấp chất gôm: cây khuynh diệp, cây sau sau, ...
- chất dán dính
- ( số nhiều) nướu răng, lợi
- Kẹo gôm ((cũng) gum-drop)
+ Verb
- chảy nhựa
- these trees gum in the Spring
những cây đó chảy nhựa trong mùa xuân
- these trees gum in the Spring
- dán dính
- nhai, xay (không có răng)
- kéo giãn, sửa, làm mờ
- if you gum the tape it is stronger
nếu bạn kéo dây cao su nó sẽ trở nên mạnh hơn
- if you gum the tape it is stronger
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gum"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "gum":
gain game gamma gammy gamy gem gemma gen gene gin more... - Những từ có chứa "gum":
argument argumentation argumentative chewing-gum cider gum common gum cistus congo gum counterargument energumen gum more...
Lượt xem: 541