gumptious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gumptious+ Adjective
- tháo vát, cần cù, siêng năng, dám nghĩ dám làm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
energetic industrious up-and-coming
Lượt xem: 343