--

harbour

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: harbour

Phát âm : /'hɑ:bə/

+ danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) habor)

  • bến tàu, cảng
  • (nghĩa bóng) nơi an toàn; nơi ẩn náu

+ ngoại động từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) habor)

  • chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu
    • to harbour a criminal
      chứa chấp một kẻ có tội
  • nuôi dưỡng (ý nghĩ xấu...)
    • to harbour evil thoughts
      nuôi dưỡng những ý nghĩ xấu xa

+ nội động từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) habor)

  • bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng (tàu thuỷ)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "harbour"
Lượt xem: 867