--

hare

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hare

Phát âm : /heə/

+ danh từ

  • (động vật học) thỏ rừng
  • first catch your hare then cook him
    • (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc
  • hare and hounds
    • trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)
  • made as a March hare
    • cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ
  • to run (hold) with the hare and run (hunt) with the hounds
    • bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hare"
Lượt xem: 1071