--

hearing

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hearing

Phát âm : /'hiəriɳ/

+ danh từ

  • thính giác
    • to be hard of hearing
      nặng tai
    • to be quick of hearing
      thính tai
  • tầm nghe
    • within hearing
      ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
    • out of hearing
      ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy
    • in my hearing
      trong lúc tôi có mặt
  • sự nghe
    • to give somebody a fair hearing
      nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hearing"
Lượt xem: 661