heyday
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: heyday
Phát âm : /'heidei/
+ danh từ
- thời cực thịnh, thời hoàng kim
- thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân
- in the heyday of youth
lúc tuổi thanh xuân sung sức
- in the heyday of youth
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "heyday"
Lượt xem: 689