humbug
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: humbug
Phát âm : /'hʌmbʌg/
+ danh từ
- trò bịp bợm, trò đánh lừa; lời nói bịp bợm
- kẻ kịp bợm
- kẹo bạc hà cứng
+ ngoại động từ
- lừa bịp, lừa dối
- to humbug a person into doing something
lừa xui ai làm một việc gì
- to humbug someone out of something
lừa dối của ai cái gì
- to humbug a person into doing something
+ nội động từ
- là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm
+ thán từ
- vô lý!, bịp!, láo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "humbug"
- Những từ có chứa "humbug":
humbug humbuggery
Lượt xem: 398