hurry-scurry
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hurry-scurry
Phát âm : /'hʌri'skʌri/
+ tính từ & phó từ
- hối hả lộn xộn, lung tung vội vã; ngược xuôi tán loạn
+ danh từ
- tình trạng hối hả lộn xộn, tình trạng lung tung vội vã; tình trạng ngược xuôi tán loạn
+ nội động từ
- hành động hối hả lộn xộn, hành động lung tung vội vã; chạy ngược xuôi tán loạn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hurry-scurry"
Lượt xem: 374