husky
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: husky
Phát âm : /'hʌski/
+ tính từ
- (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu
- có vỏ
- khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người)
- a husky voice
giọng nói khàn
- a husky cough
tiếng ho khan
- a husky voice
- (thông tục) to khoẻ, vạm vỡ
- a husky fellow
một chàng trai vạm vỡ
- a husky fellow
+ danh từ
- chó Et-ki-mô
- (Husky) người Et-ki-mô
- (Husky) tiếng Et-ki-mô
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "husky"
Lượt xem: 904