impatient
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impatient
Phát âm : /im'peiʃənt/
+ tính từ
- thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột
- to be impatient for something
nôn nóng muốn cái gì
- to be impatient for something
- (+ of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì)
- impatient of reproof
không chịu đựng được sự quở trách
- impatient of reproof
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
impatient(p) raring(p)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impatient"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "impatient":
impatient impedient impediment impotent impudent in-patient - Những từ có chứa "impatient":
impatient impatientness - Những từ có chứa "impatient" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
háu nóng lòng sốt ruột ăn xổi Mường
Lượt xem: 635