incompetent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incompetent
Phát âm : /in'kɔmpitənt/
+ tính từ
- thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài
- to be incompetent to do something
không đủ khả năng làm việc gì
- to be incompetent to do something
- (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý
- incompetent evidence
chứng cớ không có giá trị pháp lý
- incompetent evidence
+ danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài
- (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
incapable unequal to(p) unskilled bungling clumsy fumbling unqualified incompetent person
Lượt xem: 434