--

indenture

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: indenture

Phát âm : /in'dentʃə/

+ danh từ

  • bản giao kèo, bản khế ước (bản chính và bản sao có đường mép răng cưa giáp khớp vào nhau)
  • ((thường) số nhiều) bản giao kèo học nghề
    • to take up one's indentures
      lấy lại bản giao kèo sau khi hết hạn tập việc
  • bản kê khai chính thức
  • (như) indention

+ ngoại động từ

  • ràng buộc (thợ học nghề...) bằng giao kèo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "indenture"
Lượt xem: 467