intrigue
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: intrigue
Phát âm : /in'tri:g/
+ danh từ
- mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm
- mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng)
- tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện
+ nội động từ
- có mưu đồ; vận động ngầm
- dan díu, tằng tịu (với người có chồng)
+ ngoại động từ
- mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì)
- to intrigue a bill through Congress
vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội
- to intrigue a bill through Congress
- hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò
- to be intrigued by a new idea
bị một ý mới hấp dẫn
- to be intrigued by a new idea
- làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ
- to intrigued by the suddenness of an event
ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc
- to intrigued by the suddenness of an event
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
machination scheme connive fascinate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "intrigue"
Lượt xem: 507