keeping
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: keeping
Phát âm : /'ki:piɳ/
+ danh từ
- sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản
- sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ
- to be in safe keeping
được trông nom cẩn thận, được bảo vệ chắc chắn
- to be in safe keeping
- (pháp lý) sự giữ, sự tuân theo
- (tài chính) sự giữ sổ sách
- (thương nghiệp) sự quản lý (một cửa hiệu)
- sự tổ chức (lễ kỷ niệm)
- sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp
- to be in keeping with something
hoà hợp với cái gì
- to be out of keeping with something
không hợp với cái gì, không thích ứng với cái gì
- to be in keeping with something
+ tính từ
- giữ được, để được, để dành được
- keeping applé
táo để được
- keeping applé
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
retention holding guardianship safekeeping
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "keeping"
- Những từ có chứa "keeping":
bee-keeping book-keeping double-entry bookkeeping home-keeping housekeeping keeping keeping-room safe keeping - Những từ có chứa "keeping" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hộ lại nhà cái bảo mật tết quần áo ca trù
Lượt xem: 468