landmark
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: landmark
Phát âm : /'lændmɑ:k/
+ danh từ
- mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền)
- mốc ranh giới, giới hạn
- mốc, bước ngoặc
- the October Revolution is a great landmark in the history of mankind
cuộc cách mạng tháng Mười là một bước ngoặc lớn trong lịch sử loài người
- the October Revolution is a great landmark in the history of mankind
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
turning point watershed
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "landmark"
Lượt xem: 580