--

laxity

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: laxity

Phát âm : /'læksiti/

+ danh từ

  • tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ (kỷ luật); tính không nghiêm (đạo đức, văn hoá)
  • sự sao lãng, sự biếng trễ (bổn phận của mình)
  • tính không sát, tính không rõ ràng, tính mập mờ (từ, thành ngữ)
  • tính uể oải, tính lờ phờ
  • tính không mềm, tình trạng nhâo, tình trạng không chắc (thịt...)
  • (y học) chứng yếu bụng (hay đi ỉa chảy)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "laxity"
Lượt xem: 485