last
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: last
Phát âm : /lɑ:st/
+ danh từ
- khuôn giày, cốt giày
- to stick to one's lát
- không dính vào những chuyện mà mình không biết
+ danh từ
- lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg)
+ danh từ
- người cuối cùng, người sau cùng
- to be the last to come
là người đến sau cùng
- to be the last to come
- lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng
- to holf on to the last
giữ vững cho đến phút cuối cùng
- as I said in my last, I should come on Monday
như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai
- to holf on to the last
- lúc chết, lúc lâm chung
- to be near one's last
sắp chết
- to be near one's last
- sức chịu đựng, sức bền bỉ
- at last
- at long last
- sau hết, sau cùng, rốt cuộc
- to look one's last on something
- nhìn vật gì lần sau cùng
- to (till) the last
- đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
- to fight to the last
chiến đấu đến hơi thở cuối cùng
- to fight to the last
- đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
+ tính từ, số nhiều của late
- cuối cùng, sau chót, sau rốt
- the last page of a book
trang cuối cùng của quyển sách
- the last page of a book
- vừa qua, qua, trước
- last night
đêm qua
- last mouth
tháng trước
- last week
tuần trước
- last year
năm ngoái
- last night
- gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng
- last news
tin tức mới nhất
- the last word in science
thành tựu mới nhất của khoa học
- last news
- vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực
- a question of the last importance
một vấn đề cực kỳ quan trọng
- a question of the last importance
- cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát
- I have said my last word on the matter
tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó
- I have said my last word on the matter
- không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất
- that's the last thing I'll do
đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm
- that's the last thing I'll do
- last but not least
- cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
+ phó từ, cấp cao nhất của late
- cuối cùng, sau cùng, lần cuối
- when did you see him last?
lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào?
- when did you see him last?
+ động từ
- tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng
- to last out the night
kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh)
- these boots will not last
những đôi giày ống này sẽ không bền
- this wine will not last
thứ rượu vang này không để lâu được
- this sum will last me three weeks
số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần
- to last out the night
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "last"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "last":
last lawsuit laxity least legist lest licit light list locust more... - Những từ có chứa "last":
achondroplastic air-blast anaclastic anaclastics anaplastic anaplasty antineoplastic autoplastic ballast blast more...
Lượt xem: 706