layman
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: layman
Phát âm : /'leimən/
+ danh từ
- thường dân; người thế tục
- người không chuyên môn (về y, luật...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
layperson secular - Từ trái nghĩa:
clergyman reverend man of the cloth
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "layman"
Lượt xem: 844