lotus
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lotus
Phát âm : /'loutəs/ Cách viết khác : (lotos) /'loutəs/
+ danh từ
- (thực vật học) sen
- quả hưởng lạc (ăn vào đâm ra thích hưởng lạc đến nỗi quên cả tổ quốc) (thần thoại Hy-lạp)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lotus"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "lotus":
latch latex latish letch litotes lodge lotic lotos lotus loutish more... - Những từ có chứa "lotus":
diospyros lotus lotus lotus-eater - Những từ có chứa "lotus" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gương sen hương sen cánh sen sen hoa sen bàu nhãn Hà Nội
Lượt xem: 1761