lowness
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lowness
Phát âm : /'lounis/
+ tính từ
- sự thấp bé, sự nhỏ thấp
- tính trầm, tính thấp (âm thanh)
- tính hạ (giá cả)
- tính tầm thường, tính thấp hèn, tính hèn mọn, tính nhỏ mọn
- sự suy nhược, sự thiếu nhuệ khí, sự chán nản
- lowness of spririts
sự chán nản
- lowness of spririts
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
downheartedness dejectedness low-spiritedness dispiritedness low status lowliness - Từ trái nghĩa:
highness loftiness high status
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lowness"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "lowness":
lameness lioness lowliness lowness - Những từ có chứa "lowness":
hollowness lowness mellowness sallowness shallowness slowness yellowness
Lượt xem: 466