--

mercy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mercy

Phát âm : /'mə:si/

+ danh từ

  • lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi
    • for mercy's sake
      vì lòng thương
  • lòng khoan dung
    • to beg for mercy
      xin khoan dung, xin dung thứ
  • ơn, ơn huệ
  • sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
    • it was a mercy it did not rain
      thật may mà trời không mưa
    • that's a mercy!
      thật là một hạnh phúc!
  • to be at the mercy of
    • dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu
  • to be left to the tender mercies of
    • (đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mercy"
Lượt xem: 844