narrow-minded
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: narrow-minded
Phát âm : /'nærou'maindid/
+ tính từ
- hẹp hòi, nhỏ nhen
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
narrow shockable - Từ trái nghĩa:
broad-minded unshockable
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "narrow-minded"
- Những từ có chứa "narrow-minded":
narrow-minded narrow-mindedness - Những từ có chứa "narrow-minded" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hủ hẹp bụng hủ nho khoáng đãng chân chỉ đứng đắn chật hẹp khoát đạt phóng khoáng cao thượng more...
Lượt xem: 1013