--

narrow

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: narrow

Phát âm : /'nærou/

+ tính từ

  • hẹp, chật hẹp, eo hẹp
    • a narrow strêt
      một phố hẹp
    • within narrow bounds
      trong phạm vi chật hẹp
  • hẹp hòi, nhỏ nhen
    • narrow mind
      trí óc hẹp hòi nhỏ nhen
  • kỹ lưỡng, tỉ mỉ
    • a narrow examination
      sự xem xét kỹ lưỡng
  • to have a narrow escape
    • (xem) escape
  • to have a narrow squeak (shave)
    • (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được
  • narrow victory
    • thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật
  • narrow majority
    • đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử)
  • the narrow bed (home, house)
    • nấm mồ

+ danh từ, (thường) số nhiều

  • khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp

+ động từ

  • thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "narrow"
Lượt xem: 760