nearly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nearly
Phát âm : /'niəli/
+ phó từ
- gần, sắp, suýt
- it is nearly time to start
đã gần đến giờ khởi hành
- to be nearly related to someone
có họ gần với ai
- to be nearly drowned
suýt chết đuối
- it is nearly time to start
- mặt thiết, sát
- the matter concerns me nearly
vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi
- to consider a question nearly
xem xét sát một vấn đề
- the matter concerns me nearly
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nearly"
Lượt xem: 461